Bảng giá thuê xe đông lạnh mới nhất ( giảm 30% chở hàng đi tỉnh)

Cho sự vận chuyển, cho sự thuê xe đông lạnh chở hàng, bảng giá thuê xe đông lạnh mới nhất của Quang minh để khách hàng tham khảo, trước  sự tăng cao của giá xăng hàng ngày thì giá thuê xe đông lạnh bao nhiêu, với nhiều khách hàng khi quý khách đang quan tâm thì công ty Quang Minh chúng tôi  mong muôn mang đến giá tốt nhất cho tất cả khách hàng khi đang cần vận chuyển, chở hàng.

Bảng giá thuê xe đông lạnh của Quang Minh

Bạn đang quan tâm thuê xe đông lạnh chở hàng tại Hà Nội đi các tỉnh, trên mội lượng hàng, thực phẩm đông lạnh, với khách hàng đang quan tâm, muốn thuê xe đông lạnh cho sự vận chuyển, với cung đường chở hàng thì tương ứng với mỗi loại xe đông lạnh cùng xe đông lạnh vận chuyển, chở hàng, khi bạn đang quan tâm thì bảng giá thuê xe đông lạnh cho khách hàng tham khảo dưới đây:

STT

Tên công tác / Diễn giải khối lượng

Nội dung

Đơn vị

Xe 2,5-tấn

Xe 9-10 tấn

Xe 11-12 tấn

Xe 14-15 tấn

 
 
 

 

Kích thước thùng xe

 

 

4,2m x 1,8m x 2,3m

7,6 m x 2,35m x 2,3m

 

 

 

1

Bắc Ninh

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

1 200 000

2 800 000

3000 000

3.500.000

 

2

Hà Nội

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

800 000

2 200 000

2 500 000

2 700 000

 

3

Hải Dương

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

1 400 000

3000 000

3 500 000

3800 000

 

4

Hải Phòng

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 000 000

3 500 000

3 700 000

 4000 000

 

5

Phú Thọ

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

 1 800 000

3 200 000

3 500 000

 3 700 000

 

6

Quảng Ninh

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 500 000

4 500 000

4 700 000

 5000 000

 

7

Thái Bình

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 000 000

3 500 000

3 700 000

 4000 000

 

8

Thanh Hóa

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 500 000

4 500 000

4 700 000

 5000 000

 

9

Hưng Yên ( Phố Nối)

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

1 200 000

2 800 000

3000 000

3.500.000

 

10

Vĩnh Phúc

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

1 200 000

2 800 000

3000 000

3.500.000

 

11

Hà Nam

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

1 400 000

3000 000

3 500 000

3800 000

 

12

Hà Tĩnh

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

4 500 000

 8500 000

9000 000

9 500 000

 

13

Lạng Sơn

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 500 000

4 500 000

4 700 000

 5000 000

 

14

Nghệ An

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

4 000 000

 8000 000

8 500 000

9 000 000

 

15

Ninh Bình

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 000 000

3 500 000

3 700 000

 4000 000

 

16

Quảng Bình

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

7 500 000

16 000 000

18 000 000

20 000 000

 

17

Sơn La

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

4 500 000

 8200 000

8 700 000

9 200 000

 

18

Thái Nguyên

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 000 000

3 500 000

3 700 000

 4000 000

 

19

Tuyên Quang

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 500 000

4 500 000

4 700 000

 5000 000

 

20

Yên Bái

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 500 000

4 500 000

4 700 000

 5000 000

 

21

Bắc Kạn

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 500 000

4 500 000

4 700 000

 5000 000

 

22

Bắc Giang

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

1 400 000

3000 000

3 500 000

3800 000

 

23

Cao Bằng

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

4 000 000

 8000 000

8 500 000

9 000 000

 

24

Hòa Bình

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

1 300 000

2 800 000

3000 000

3.500.000

 

25

Lai Châu

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

7 500 000

16 000 000

18 000 000

20 000 000

 

26

Lào Cai

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

4 500 000

 8500 000

9000 000

9 500 000

 

27

Quảng Trị

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

8 500 000

18 000 000

20 000 000

22 000 000

 

28

Thừa Thiên Huế

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

8 500 000

18 000 000

20 000 000

22 000 000

 

29

Điện Biên

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

7 500 000

16 000 000

18 000 000

20 000 000

 

30

Hà Giang

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

4 500 000

 8500 000

9000 000

9 500 000

 

31

Nam Định

Vận chuyển kệ R1 +R2 + ụ KM

Chuyến

2 000 000

3 500 000

3 700 000

 4000 000

 

Lưu ý: - Giá chưa bao gồm VAT

             - Chưa bao gồm phí lưu xe, cầu đường, phí bốc xếp hàng

Chương trình ưu đãi đặc biệt khi thuê xe đông lạnh chở hàng tại Quang Minh 

Với mỗi giai đoạn nhu cầu cần sử dụng thuê xe đông lạnh chở hàng, vận chuyển, giảm đặc biệt 30% giá thuê xe đông lanh cho mỗi khách hàng khi cần chở hàng (Liên hệ trực tiếp để được tư vấn và nhận ưu đãi của công ty Quang Minh) 

  Hotline: 0986.835.336

 

------------------------------------------------------------------------------
 
Công ty TNHH Vận Tải Và Du Lịch Quang Minh
 
Với phương châm ĐÚNG TẢI - ĐÚNG HẸN - ĐÚNG GIÁ - ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
 
Địa Chỉ: số 3A tổ 45 Phường Quan Hoa - Cầu Giấy - Hà Nội
 
TEL: 04 62 945 783
 
HOTLINE: 0932 323 893 - 0986 835 336

Bài viết liên quan

Copyright 2011 Vận Tải Quang Minh.

Hotline
0986.835.336
024.62.945.783

0932 323 893